Characters remaining: 500/500
Translation

sành sỏi

Academic
Friendly

Từ "sành sỏi" trong tiếng Việt có nghĩathành thạo, nhiều kinh nghiệm, hoặc hiểu biết sâu rộng về một lĩnh vực nào đó. Từ này thường dùng để chỉ người kinh nghiệm, biết nhiều mánh khóe, đôi khi cũng mang ý nghĩa chê bai, nghĩa là người đó có thể quá mánh khóe hoặc khôn lỏi.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Anh ấy rất sành sỏi trong lĩnh vực công nghệ thông tin." (Có nghĩaanh ấy rất giỏi nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực công nghệ thông tin.)
  2. Sử dụng châm biếm hoặc chê bai:

    • " ta sành sỏi trong việc lừa đảo người khác." (Có nghĩa ta rất khéo léo trong việc lừa đảo, không phải theo nghĩa tích cực.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Tôi đã học hỏi nhiều từ những người sành sỏi trong ngành du lịch." (Ý nói rằng những người kinh nghiệm trong ngành du lịch đã dạy cho tôi rất nhiều kiến thức quý báu.)
  • "Để thành công trong kinh doanh, bạn phải sành sỏi về thị trường đối thủ." (Nghĩa là bạn cần phải hiểu biết sâu sắc về thị trường đối thủ cạnh tranh.)
Biến thể từ gần giống:
  • Sành: Chỉ sự tinh thông, kiến thức vững về một lĩnh vực.
  • Sỏi: Có thể hiểu sự trau dồi tích lũy kinh nghiệm, nhưng không nhất thiết phải có nghĩa tiêu cực.
Từ đồng nghĩa:
  • "Thạo": Cũng có nghĩagiỏi, kinh nghiệm trong một lĩnh vực.
  • "Kinh nghiệm": Thể hiện sự đã trải qua nhiều tình huống trong lĩnh vực cụ thể.
Lưu ý phân biệt:
  • Trong khi "sành sỏi" thường chỉ sự khéo léo phần tiêu cực, thì "thạo" hoặc "kinh nghiệm" có thể mang nghĩa tích cực hơn.
Tóm lại:

"Sành sỏi" một từ nhiều sắc thái ý nghĩa, thể hiện sự thành thạo kinh nghiệm, nhưng cũng có thể mang tính châm biếm hoặc chỉ trích.

  1. t. Thành thạo, nhiều kinh nghiệm, biết nhiều mánh khoé (thường hàm ý chê). Sành sỏi trong nghề buôn bán. Ra mặt sành sỏi.

Comments and discussion on the word "sành sỏi"